bài giảng quản trị học chương 1

Chương 1: Tổng quan về quản trị. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC Hoàn thành chương này người học có thể: 1. Hiểu được khái niệm quản trị và sự cần thiết của quản trị trong các tổ chức. 2. Nắm bắt được bốn chức năng cơ bản của quản trị. 3. Bài giảng Quản trị học: Chương 1 cung cấp những kiến thức tổng quan về môn Quản trị học bao gồm tổng quan Quản trị, khái niệm, đối tượng, chức năng, kỹ năng trong Quản trị học. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Kinh tế. | ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH KHOA quản trị kinh doanh QUẢN TRỊ HỌC Quý 1 năm 2007. 2. Mục tiêu môn học: • Cung cấp cho người học những kiến thức căn bản và hiện đại về. quản trị: lịch sử phát triển, các khái niệm và vai trò của quản. trị; những chức năng, những kỹ năng của nhà quản trị…. • Người học có kỹ năng vận dụng Khoa Quản trị dịch vụ và lữ hành Lớp: 205618CLC (A) Bài tập về nhà Mơn học: Quản trị tài chính doanh nghiệp Giảng viên: Nguyễn Thị Uyên Uyên Họ và tên: Châu Quỳnh Như Mã số sinh viên: 2056181008 Số điện thoại: 0946315144 Email: 2056181008@hcmussh.edu.vn Chương Lí thuyết (số câu (NB) Với 3 chương đầu tiên Bài giảng Lập trình C: Phần 1 trình bày nội dung Giới thiệu Microsoft .NET, cơ sở của ngôn ngữ C, Hướng đối tượng trong C, Ứng dụng Windows trong C. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm chi tiết nội dung của bài giảng. 4,294,967,295 model pemasangan glass block pada dinding rumah. Nội dung Text Bài giảng Quản trị học - Chương 1 Quản trị trong thời kỳ bất ổn © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.  Đổi mới là một mệnh lệnh bắt buộc mới  Các tổ chức không thể tồn tại lâu dài mà không có sự đổi mới  Các công ty như Facebook luôn đầu tư vào những ý tư ng mới  Đổi mới phải là một phần của sản phẩm, quy trình, con ngư i và giá trị © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 2  Quản trị là đạt được mục tiêu tổ chức một cách có hiệu suất và hiệu quả thông qua việc hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát các nguồn lực của tổ chức Nhà quản trị có được mọi thứ được thực hiện thông qua tổ chức Tạo ra các hệ thống và môi trư ng phù hợp Các tổ chức cần những nhà quản trị tốt © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 3 1. Thiết lập mục tiêu Thiết lập các mục tiêu cho nhóm và quyết định những gì cần thực hiện để đạt chúng 5. Phát triển con 2. Tổ chức người Phân chia công việc Công nhận các giá trị thành các hoạt động có của con ngư i và thể quản trị và bố trí phát triển chúng con ngư i để hoàn thành tài sản thành chúng 4. Đo lường 3. Động viên và Thiết lập các mục truyền thông. tiêu và tiêu chuẩn, Tạo các đội và ra đánh giá thực hiện quyết định về thu nhập, đề bạt, và truyền thông © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 4 Chức năng quản trị Hoạch định Thiết lập mục tiêu và cách thức đạt chúng Nguồn lực Kết quả  Con  Đạt mục ngư i Kiểm soát Tổ chức tiêu  Tài chính Giám sát hoạt  Sản phẩm  Vật tư Phân công trách động và điều nhiệm để thực  Dịch vụ  Công chỉnh đúng hiện công việc  Hiệu suất nghệ  Hiệu quả  Thông tin Lãnh đạo Sử dụng ảnh hư ng để động viên © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 5  Tổ chức Thực thể xã hội được định hướng theo mục tiêu và được cấu trúc có chủ định trước  Hiệu quả tổ chức Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ mà khách hàng đánh giá  Hiệu suất tổ chức thể hiện mức độ nguồn lực đã sử dụng để đạt được mục tiêu của tổ chức © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 6  Ba nhóm kỹ năng nhận thức, quan hệ nhân sự, chuyên môn  Mức độ của các kỹ năng có thể khác nhau nhưng tất cả những nhà quản trị phải s hữu các kỹ năng  Việc áp dụng các kỹ năng quản trị thay đổi khi các nhà quản trị được thăng tiến trong hệ thống thang bậc quản trị © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 7 Kỹ năng nhận thức Nhân viên Kỹ năng quan hệ nhân sự Kỹ năng chuyên môn Kỹ năng nhận thức Nhà quản trị cấp trung Kỹ năng quan hệ nhân sự Kỹ năng chuyên môn © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 8  Những sai lầm và hành vi phi đạo đức đã được đưa lên tin tức  Trong th i kỳ bất ổn, nhà quản trị phải áp dụng các kỹ năng của họ  Thất bại quản trị phổ biến  Không lắng nghe khách hàng  Hiểu sai các tín hiệu từ thị trư ng  Không xây dựng các đội nhóm  Không thể thực hiện các chiến lược  Không hiểu và thích ứng với sự thay đổi  Truyền đạt và kỹ năng giao tiếp kém © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 9 1 Kỹ năng và thực tiễn truyền thông kém 81% 2 Mối quan hệ làm việc/tương tác cá nhân kém 78% Sự không thích ứng giữa con ngư i và công 3 69% việc Thất bại trong việc định rõ phương hướng hay 4 64% kỳ vọng kết quả Thất bại trong việc điều chỉnh và xóa bỏ những 5 57% thói quen cũ 6 Thất bại trong việc ủy quyền và giao quyền 56% Thiếu liêm chính và tin cậy 7 52% Không có khả năng phát triển sự hợp tác và 8 50% làm việc theo đội Không có khả năng lãnh đạo hay động viên 9 47% ngư i khác 10 Thực tiễn hoạch định kém/hành vi thụ động 45% Tỷ lệ phần trăm % 0% 50% 100% © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 10  Nhà quản trị cao cấp Chịu trách nhiệm cho toàn bộ tổ chức  Nhà quản trị cấp trung Trách nhiệm đối với các đơn vị kinh doanh  Nhà quản trị dự án Chịu trách nhiệm cho việc hiểu sai các tín hiệu  Nhà quản trị cấp cơ sở Chịu trách nhiệm sản xuất hàng hoá và dịch vụ © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 11  Nhà quản trị chức năng chịu trách nhiệm cho các bộ phận thực hiện các nhiệm vụ cụ thể  Nhà quản trị điều hành chịu trách nhiệm cho nhiều bộ phận © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 12 CEO Nhà quản trị Phó TGĐ cấp cao Lãnh đạo hành công ty chính Lãnh đạo đơn vị kinh doanh Những con Giám đốc điều Nhà quản trị hành hành chính ngư i các cấp này có thể Nhà quản trị được huy động Giám đốc bộ phận cấp trung vào một dự án do giám đốc dự Giám đốc dây Giám đốc dịch vụ án quản trị chuyền SP/DV thông tin Trưởng bộ phận chức năng Giám sát sản xuất, bán Giám sát IT, HRM, Kế hàng, hay R&D toán Nhà quản trị cấp cơ sở Lãnh đạo đội và các nhân viên quản trị Công việc trên dây chuyền sản xuất Công việc văn phòng © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 13  Các tổ chức thư ng đề bạt những ngư i có biểu hiện nổi bật vào ban quản trị  Tr thành một nhà quản trị là một sự thay đổi  Chuyển từ ngư i thực hiện sang ngư i điều phối  Nhiều nhà quản trị mới mong muốn có nhiều quyền tự do hơn để thực hiện những sự thay đổi  Các nhà quản trị thành công xây dựng các đội nhóm và mạng lưới  Nhiều ngư i thực hiện sự biến đổi trong một "thử nghiệm bằng lửa" © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 14 Từ nhận Đến sự dạng cá nhận dạng nhân nhà quản trị  Là chuyên gia thực hiện các  Ngư i khái quát hóa, phối hợp công việc cụ thể các công việc đa dạng  Làm cho mọi công việc được  Làm cho mọi việc được thực thực hiện b i nỗ lực bản thân hiện b i ngư i khác  Nhà hành động cá nhân  Ngư i xây dựng mạng lưới  Làm việc tương đối độc lập  Hoạt động trong bối cảnh sự phụ thuộc rất cao © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 15  Tăng khối lượng công việc  Thách thức của việc giám sát những cựu đồng nghiệp ngang cấp  Nhức đầu vì trách nhiệm đối với những ngư i khác  Bị bẫy giữa © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 16  Thử thách trong nhiều nhiệm vụ Hoạt động được đặc trưng b i sự đa dạng, phân khúc, và ngắn gọn Ít hơn chín phút đối với hầu hết các hoạt động Nhà quản trị nhanh chóng thay đổi cơ cấu  Cuộc sống xoay nhanh Làm việc với tốc độ không giảm Bị gián đoạn b i những sự rối loạn Luôn luôn làm việc để bắt kịp © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 17  Vai trò Đặt các kỳ vọng về hành vi của nhà quản trị  Mỗi vai trò nhà quản trị cam kết hoàn thành các chức năng sau Hoạch định Tổ chức Lãnh đạo Kiểm soát © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 18 1. Người giám sát Tìm kiếm và nhận thông tin, thu thập và sàng lọc thông tin trên mạng, trên các tạp chí định kỳ, từ các báo cáo, ; duy trì mối quan hệ cá nhân Nhóm vai trò 2. Người phổ biến Chuyển tiếp thông tin đến các thành viên của các tổ chức khác, chuyển các thông tin bản ghi nhớ và các báo cáo, tiến hành các cuộc trao đổi bằng điện thoại. 3. Người phát ngôn Truyền thông tin cho các đối tác bên ngoài thông qua các bài phát biểu, các báo cáo 4. Người đại diện có tính biểu tượng Thực hiện các nhiệm vụ mang tính nghi lễ và biểu tượng như tiếp khách, ký tên vào các văn bản mang tính pháp lý của tổ chức Nhóm vai trò tương tác 5. Người lãnh đạo Chỉ đạo và động viên nhân viên, đào tạo, tư vấn, và truyền đạt cho cấp dưới. cá nhân 6. Người liên kết Duy trì các liên kết thông tin bên trong và bên ngoài tổ chức thông qua thư điện tử, điện thoại, và các cuộc họp. 7. Người khởi xướng kinh doanh Khởi xướng các dự án cải tiến, nhận dạng các ý tưởng mới, ủy quyền trách nhiệm thực hiện các ý tưởng cho người khác. 8. Người xử lý vướng mắc Tiến hành các hành động điều chỉnh trong suốt thời gian xảy ra xung đột hoặc khủng hoảng, giải quyết các bất đồng giữa các nhân viên. Nhóm vai trò quyết định 9. Người phân bổ nguồn lực Quyết định ai hay bộ phận nào s4 nhận các nguồn lực, lên lịch tiến độ phân bổ nguồn lực, hoạch định ngân sách, thiết lập các thứ tự ưu tiên. 10. Người thương thuyết Đại diện cho quyền lợi của đội hay bộ phận, đại diện cho bộ phận trong suốt quá trình đàm phán về ngân sách, các hợp đồng với nghiệp đoàn, các hợp động mua hàng © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 19  Hiểu rõ các vai trò của nhà quản trị là rất quan trọng nhưng chúng không phải là những hoạt động r i rạc  Quản trị không thể được thực hiện như những phần độc lập  Nhàquản trị cần th i gian để hoạch định và tư tư ng © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 20 Was this document helpful?Leave a comment or say thanksChương 1Tổng quan về quản trị họcNội dung◈ Khái quát về tổ chức◈ Khái niệm về quản trị◈ Các chức năng quản trị◈ Nhà quản trị◈ Các cấp bậc của nhà quản trị◈ Các kỹ năng quản trị◈ Mối quan hệ giữa cấp bậc nhà quản trị vàkỹ năng quản trị◈ Vai trò của nhà quản trị quát về Tổ chứcCác nhà quản trị làm việc ở đâu?3“...Nếu không có tổ chức thìcũng không cần thiết phảicó các nhà quản trị…4Tổ chức là gì?◈Một tổ chức là một tập hợp nhiều người có chủ định nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể.◆Trường Đại học?◆Các cơ quan chính phủ?◆Ngân hàng?◆Tiệm băng đĩa gần nhà bạn?◆Đội bóng địa phương?5Đặc điểm của tổ chứcMục đích riêngCon ngườiCấu trúc rõ ràng6 Bài giảng Quản trị học Chương 1 cung cấp những kiến thức tổng quan về môn Quản trị học bao gồm tổng quan Quản trị, khái niệm, đối tượng, chức năng, kỹ năng trong Quản trị học. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Kinh tế. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH KHOA quản trị kinh doanh QUẢN TRỊ HỌC TẬP BÀI GIẢNG ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VĂN BẰNG 2 KHÓA 11 TP. HCM 12-2007 TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH THỨC Bộ môn Quản trị nhân sự và Chiến lược kinh doanh, Trường ĐHKT TP HCM – QUẢN TRỊ HỌC, NXB Phương Đông 2007 TÀI LIỆU ĐỌC THÊM James , James Gibson, Jonh – QUẢN TRỊ HỌC CĂN BẢN Bản dịch NXB Thống Kê 2001 Harold Koontz, Cyril Ó Donnell, Heinz Weibrich - NHỮNG VẤN ĐỀ CỐT YẾU CỦA QUẢN LÝ- Người dịch Vũ Thiếu NXB Khoa học và Kỹ thuật; Hà Nội 1992. Stephen Robbins MANAGEMENT CONCEPTS AND PRACTICES - Prentice Hall Inc 1990 CẤU TRÚC MÔN HỌC TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SỰ PHÁT TRIỂN CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG CỦA QUẢN TRỊ QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ CHỨC NĂNG HOẠCH ĐIÏNH CHỨC NĂNG TỔ CHỨC CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN CHỨC NĂNG KIỂM TRA Chương 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ 1. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm hoàn thành mục tiêu chung Quản . ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH KHOA quản trị kinh doanh QUẢN TRỊ HỌC TẬP BÀI GIẢNG ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VĂN BẰNG 2 KHÓA 11 TP. HCM 12-2007 TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH THỨC Bộ môn Quản trị nhân sự và Chiến lược kinh doanh, Trường ĐHKT TP HCM – QUẢN TRỊ HỌC, NXB Phương Đông 2007 TÀI LIỆU ĐỌC THÊM James , James Gibson, Jonh – QUẢN TRỊ HỌC CĂN BẢN Bản dịch NXB Thống Kê 2001 Harold Koontz, Cyril Ó Donnell, Heinz Weibrich - NHỮNG VẤN ĐỀ CỐT YẾU CỦA QUẢN LÝ- Người dịch Vũ Thiếu NXB Khoa học và Kỹ thuật; Hà Nội 1992. Stephen Robbins MANAGEMENT CONCEPTS AND PRACTICES - Prentice Hall Inc 1990 CẤU TRÚC MÔN HỌC TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SỰ PHÁT TRIỂN CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG CỦA QUẢN TRỊ QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ CHỨC NĂNG HOẠCH ĐIÏNH CHỨC NĂNG TỔ CHỨC CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN CHỨC NĂNG KIỂM TRA Chương 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ 1. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm hoàn thành mục tiêu chung Quản trị là quá trình làm việc với con người và thông qua con người nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao trong một môi trường luôn thay đổi. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ Quản trị là hoạt động có hướng đích có mục tiêu Quản trị là sử dụng có hiệu quả nguồn lực để đạt được mục tiêu. Quản trị là hoạt động tiến hành thông qua con người. Hoạt động QT chịu sự tác động của môi trường đang biến động không ngừng HIỆU QUẢ VÀ HIỆU SUẤT Hiệu quả Effectiveness phép so sánh giữa kết quả đạt được so với mục tiêu đặt ra – làm đúng việc phải làm doing the right thing Hiệu suất Efficiency phép so sánh giữa kết quả đạt được và chi phí bỏ ra – làm việc đúng cách do the thing right Quản trị là hướng tổ chức đạt mục tiêu với chi phí thấp nhất ĐỐI TƯỢNG CỦA QT Tiếp cận theo quá trình hoạt động Quản trị đầu vào Quản trị vận hành Quản trị đầu ra Tiếp cận theo các lĩnh vực hoạt động QT sản xuất QT nguồn nhân lực QT tài chính QT marketing QT nghiên cứu phát triển QT văn hoá tổ chức . CHƯƠNG ITỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TRONG CÁC TỔ CHỨCNỘI DUNG CHÍNH CHƯƠNG II. Tổ chức và Quản trị tổ chức Tổ chức II. Lý thuyết hệ thống. Khái niệm cơ bản Quản trị các tổ chức Các cấp quản trị Đặc điểm của quản trị tổ chức Khái niệm cơ bản Các phương pháp điều chỉnh Nghiên cứu hệ thốngCâu hỏi ôn tập và thảo luậnI. Tổ chức và Quản trị tổ Tổ chứca. Khái niệmTổ chức là tập hợp 2 hay nhiều người cùng hoạt động trong một hình thái cơ cấu nhất định để đạt được những mục tiêu chung. định để đạt được những mục tiêu chung. Trong QTDN, có thể định nghĩa khác Tổ chức là một tập hợp nhiều người mang tính chất tự giác có ý thức về vai trò, nhiệm vụ, quyền hạn nhằm thực hiện những mục tiêu chung cụ thểI. Tổ chức và Quản trị tổ Tổ chứcb. Đặc điểm của tổ chức Có mục đích của tổ chứcTổ chức gồm nhiều người, có mối quan hệ với nhauTổ chức gồm nhiều người, có mối quan hệ với nhau Mọi tổ chức đều phải thu hút và phân bổ các nguồn lực cần thiết  Mọi tổ chức đều cần có công tác quản trị, nhà quản trị Các tổ chức có văn hoá và cách thức hoạt động đặc trưngI. Tổ chức và Quản trị tổ Tổ chứcc. Các hoạt động của tổ chức - Nếu phân theo quá trình hoạt độngNghiên cứu môi trườngHuy động nguồn Sản xuấtPhân phối sản phẩm, dịch vụPhân phối lợi íchtrườngnguồn lựcdịch vụíchKhông ngừng đổi mới và kiểm soát chất lượng PDCAI. Tổ chức và Quản trị tổ Tổ chứcc. Các hoạt động của tổ chức - Nếu phân theo lĩnh vực hoạt động Gồm 8 lĩnh vực chủ yếu Lĩnh vực vật tưLĩnh vực sản xuấtLĩnh vực sản xuấtLĩnh vực MarketingLĩnh vực nhân sựLĩnh vực tài chính kế toánLĩnh vực nghiên cứu và phát triển R&DLĩnh vực tổ chức và thông tinLĩnh vực hành chính, pháp chế và dịch vụ chungI. Tổ chức và Quản trị tổ Quản trị các tổ chứca. Khái niệm, bản chất của quản trị- Quản trị là sự tác động của chủ thể quảntrị lên đối tượng quản trị nhằm đạt đượcnhững mục tiêu nhất định trong điều kiệnbiếnđộngcủamôitrườngbiếnđộngcủamôitrường- Phân biệt Quản trị, quản lý và lãnh đạo Administration, management, leadershipPhân biệt Quản trị và lãnh đạoQuản trị Lãnh đạoChức năngLập KH, tổ chức, phối hợp, kiểm traThiên về định hướngmục tiêu, khích lệmục tiêu, khích lệTính chất Bắt buộc Có tính khích lệ hơnĐối tượng Là các nguồn lực Là con ngườiNhà quản trị Manager,AdministratorNhà lãnh đạo LeaderI. Tổ chức và Quản trị tổ Quản trị các tổ chứcb. Quản trị các tổ chức* Khái niệmQuản trị tổ chức là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra cáchoạt động và nguồn lực của tổ chức, nhằm đạt được mục tiêu của tổ chứcvới kết quả và hiệu quả cao trong điều kiện môi trường luôn biến động.* Vai trò của quản trị tổ chức• Tạo ra một cấu trúc tổ chức hợp lý• Tạo ra tính liên tục cho hoạt động của tổ chức• Duy trì và phát triển tổ chức, tạo ra một môi trường mà các thành viên thựcsự muốn tham gia, và cũng đóng góp lợi ích cho xã hội.• Góp phần sử dụng triệt để khả năng ứng dụng KHKT• Kết hợp những nỗ lực của các cá nhân trong tổ chức sản sinh ra sự cộnghưởng.• Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức trong việc thực hiện mục tiêuQuyết địnhLập kế hoạchTổ chứcKiểm tra Lãnh đạo1 24 3Sơ đồ các chức năng quản trị1 Chỉ ra những việc cần làm2 Cơ cấu, mối liên hệ như thế nào để thực thi công việc3 Lãnh đạo các biện pháp thực thi theo kế hoạch đặt ra.4 Kiểm tra nhân viên thực hiện đúng chưa, biện pháp khắc phục những sai sót. * Tính thống nhất của các hoạt động quản trịLĩnh vựcquản trịQuá trìnhQTQuản trịMarQuản trị R&DQuản trịsản xuấtQuản trị tài chínhQuản trịnhân lực…Lập kế hoạch + + + + + +Tổ chức + + + + + +Lãnh đạo + + + + + +Kiểm tra + + + + + +Bình luận “Một cơ cấu tổ chức có hiệu lực không bao giờ là tĩnh tại” – là tĩnh tại” – Tổ chức và Quản trị tổ Các cấp quản trịKỹ năng tư duyCấp IKỹ năng nhân sựKỹ năng kỹ thuậtCấp Các cấp quản trị tiếpa. Quản trị viên cấp cao quản trị cấp chiến lượcHọ là những người đứng đầu tổ chức. Bao gồm Giámđốc, các phó giám đốc phụ trách từng phần việc; chịutráchnhiệmvềđườnglối,chiếnlược,cáccôngtáctổtráchnhiệmvềđườnglối,chiếnlược,cáccôngtáctổchức hành chính tổng hợp của doanh nghiệp. Họ vạchra các chiến lược dài hạn, ra các quyết định quantrọng bao quát toàn bộ hoạt động của tổ chức. Do đó,họ cần nhất là kỹ năng sáng tạo, có thể nhìn xa trôngrộng,… Các cấp quản trị tiếpb. Quản trị viên cấp trung gianQuản trị cấp chiến thuậtBao gồm trưởng các phòng ban chức năng. Họ lànhữngngườiđứngđầumộtngành,mộtbộphận,lànhữngngườiđứngđầumộtngành,mộtbộphận,làngười chịu trách nhiệm duy nhất trước quản trị viênhàng đầu. Nhiệm vụ của họ là chỉ đạo thực hiệnphương hướng, đường lối mà quản trị viên hàng đầuđã phê duyệt cho ngành mình, bộ phận chuyên môncủa sách nổi tiếng Nhà quản trị 360 Các cấp quản trị tiếpc. Quản trị viên cấp cơ sở Quản trị cấp tác nghiệpGồm những quản trị viên thực thi những công việc rấtcụ thể, như quản đốc phân xưởng, trưởng nhóm kinhdoanh…Họphảichịutráchnhiệmtrựctiếptớihoạtdoanh…Họphảichịutráchnhiệmtrựctiếptớihoạtđộng của những người lao động trực tiếp. Do đó, họphải có kỹ năng kỹ thuật cao, để hiểu rõ những côngviệc của nhân viên dưới Tổ chức và Quản trị tổ chức Đặc điểm của quản trị tổ chứca. Quản trị tổ chức là một khoa học- Các hoạt động kinh tế xã hội đều tuân theo nhữngquy luật khách quan. Do đó, các nhà quản trị phải biếtvậndụngcácquyluậtkháchquanđóđểgiúphọđạtvậndụngcácquyluậtkháchquanđóđểgiúphọđạtđược kết quả mong muốn. Nắm được quy luật thựcchất là nắm vững hệ thống lý luận về quản Tính khoa học của quản trị còn thể hiện việc áp dụngtiến bộ khoa học kỹ thuật trong các phương pháp quảntrị, các thiết bị và phương tiện quản trị hiện Tổ chức và Quản trị tổ chức Đặc điểm của quản trị tổ chứcb. Quản trị tổ chức là một nghệ thuật. Nghệ thuật là gì?Nghệ thuật là những kỹ thuật linh hoạt, sáng tạo, mang tính đặctrưng riêng.Tạisaogọiquảntrịtổchứclàmộtnghệthuật?Tạisaogọiquảntrịtổchứclàmộtnghệthuật?• Đối tượng quản trị là những con người, sự vật, hiện tượng, tồntại và vận động trong một môi trường biến động. Nói đến quảntrị con người, nhu cầu, tâm tư, tình cảm, toan tính của họ rấtphong phú, đòi hỏi nhà quản trị phải có một nghệ thuật quản trịtinh tế, mềm dẻo• Quản trị không chỉ phụ thuộc vào kiến thức được trang bị, màcòn phụ thuộc vào đặc tính cá nhân của nhà quản trị như kinhnghiệm, bản lĩnh, khả năng quyết đoán, từ đó hình thành nênphong cách lãnh đạo đặc trưng riêng của nhà quản trị Tổ chức và Quản trị tổ chức Đặc điểm của quản trị tổ chứcc. Quản trị là một nghềĐặc trưng của nghề QTKD là ra quyết định; thực hiệnnhiệm vụ, mục tiêu của mình nhưng thông qua người khácphảibiếtdùngngười;luônluônphảihoạtđộngtrongphảibiếtdùngngười;luônluônphảihoạtđộngtrongđiều kiện nguồn lực hạn chế Cơ sở vc, tài chính, thờigian, sức lực, quyết tâm…nên phải sử dụng có hiệu quảcác nguồn lực; chịu sức ép rất lớn nên phải tự biết cânbằng và điều chỉnh. Yêu cầu ở nhà quản trị phải có đạođức, phẩm chất chính trị, năng lực tổ chức, trình độchuyên môn, sức khoẻ, tuổi tác…Chương ITổng quan về quản trị trong các tổ chứcII. Lý thuyết hệ Khái niệm cơ bảna. Vấn đềVấn đề là khoảng cách điều chúng ta mong mu có tính khả thi. Vậy giải quyết vấn đề là làm thếnào để rút ngắn đc khoảng cách đó, đưa cái thực tếđang gặp phải trở thành điều mà chúng ta mongmuốn?Trong thực tế, phát hiện ra vấn đề không phải là điềudễ Lý thuyết hệ Khái niệm cơ bảnb. Quan điểm đoàn thểLà quan điểm nghiên cứu giải quyết vấn đề một cách có căn cứ khoa học, hiệu quả và hiện thực Trong quá trình nghiên cứu giải quyết vấn đề cần chú ý •Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau•Vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau• Sự vật luôn có mối tác động qua lại với nhau. • sự vật và hiện tượng luôn luôn biến động và thay đổi không ngừng,• Sự tác động của các sự vật hiện tượng bao giờ cũng mang tính đối ngẫu và nhân quả• Động lực của sự phát triển ở bên trong sự vật là chínhII. Lý thuyết hệ Khái niệm cơ bảnc. Lý thuyết hệ thốngLà tập hợp các bộ môn khoa học nhằm nghiên cứu và giảiquyết vấn đề một cách triệt để theo quan điểm toàn Hệ thốngHệthốnglàtậphợpcácphầntửcómốiliênhệvớinhauHệthốnglàtậphợpcácphầntửcómốiliênhệvớinhautheo một trật tự nhất định và tạo ra một cái Trồi mà từngphần tử không có hoặc có không đáng kể; đảm bảo thựchiện những chức năng nhất định. Phần tử là tế bào có tính độc lập tương đối tạo nên hệthống. Các phần tử này có mối quan hệ chặt chẽ với nhau, Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Chương 1 Tổng quan quản trị học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Bài giảng Quản trị học - Chương 1 Tổng quan quản trị họcĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH KHOA quản trị kinh doanh QUẢN TRỊ HỌC TẬP BÀI GIẢNG ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VĂN BẰNG 2 KHÓA 11 TP. HCM 12-2007TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH THỨC 1. Bộ môn Quản trị nhân sự và Chiến lược kinh doanh, Trường ĐHKT TP HCM – QUẢN TRỊ HỌC, NXB Phương Đông 2007 TÀI LIỆU ĐỌC THÊM 1. James James Gibson, Jonh – QUẢN TRỊ HỌC CĂN BẢN Bản dịch NXB Thống Kê 2001 2. Harold Koontz, Cyril Ó Donnell, Heinz Weibrich - NHỮNG VẤN ĐỀ CỐT YẾU CỦA QUẢN LÝ- Người dịch Vũ Thiếu NXB Khoa học và Kỹ thuật; Hà Nội 1992. 3. Stephen Robbins MANAGEMENT CONCEPTS AND PRACTICES - Prentice Hall Inc 1990CẤU TRÚC MÔN HỌC TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SỰ PHÁT TRIỂN CÁC TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG CỦA QUẢN TRỊ QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ CHỨC NĂNG CHỨC NĂNG CHỨC NĂNG CHỨC NĂNG HOẠCH ĐIÏNH TỔ CHỨC ĐIỀU KHIỂN KIỂM TRAChương 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ 1. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ ➢Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm hoàn thành mục tiêu chung ➢Quản trị là quá trình làm việc với con người và thông qua con người nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao trong một môi trường luôn thay NIỆM QUẢN TRỊ ➢Quản trị là hoạt động có hướng đích có mục tiêu ➢Quản trị là sử dụng có hiệu quả nguồn lực để đạt được mục tiêu. ➢Quản trị là hoạt động tiến hành thông qua con người. ➢Hoạt động QT chịu sự tác động của môi trường đang biến động không ngừngHIỆU QUẢ VÀ HIỆU SUẤT ▪ Hiệu quả Effectiveness phép so sánh giữa kết quả đạt được so với mục tiêu đặt ra – làm đúng việc phải làm doing the right thing ▪ Hiệu suất Efficiency phép so sánh giữa kết quả đạt được và chi phí bỏ ra – làm việc đúng cách do the thing right ➢Quản trị là hướng tổ chức đạt mục tiêu với chi phí thấp nhấtĐỐI TƯỢNG CỦA QT ⚫ Tiếp cận theo quá trình hoạt động 1. Quản trị đầu vào 2. Quản trị vận hành 3. Quản trị đầu ra ⚫ Tiếp cận theo các lĩnh vực hoạt động 1. QT sản xuất 2. QT nguồn nhân lực 3. QT tài chính 4. QT marketing 5. QT nghiên cứu phát triển 6. QT văn hoá tổ chứcCÁC CHỨC NĂNG CỦA QT Hoạch Tổ Điều Kiểm định chức khiển traCÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ Hoạch định Chức năng xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra chương trình hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định – chức năng hoạch định liên quan đến dự báo và tiên liệu tương lai của tổ chức , đưa ra các kế hoạch khai thác cơ hội và hạn chế bất trắc của môi trường. Tổ chức Chức năng tạo dựng một môi trường nội bộ thuận lợi để hoàn thành mục tiêu thông qua việc xác lập một cơ cấu tổ chức và thiết lập thẩm quyền cho các bộ phận, cá nhân, tạo sự phối hợp ngang, dọc trong hoạt động của tổ CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ Điều khiển Chức năng liên quan đến lãnh đạo và động viên nhân viên nhằm hoàn thành mục tiêu kế hoạch đề ra. Kiểm tra Chức năng liên quan đến kiểm tra việc hoàn thành mục tiêu thông qua đánh giá các kết quả thực hiện mục tiêu, tìm các nguyên nhân gây sai lệch và giải pháp khắc QUẢN TRỊ LÀ AI? Nhà quản trị là người nắm giữ những vị trí đặc biệt trong một tổ chức, được giao quyền hạn và trách nhiệm điều khiển và giám sát công việc của những người khác nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức đóCẤP BẬC QUẢN TRỊ TRONG TỔ CHỨC QTV Cấp Cao Các quyết định Top Managers chiến lược - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - QTV Cấp Trung Các quyết định Middle Managers chiến thuật - - - - - - - - - - - - - - - - - - - QTV Cơ Sở Các quyết định First – Line Managers tác nghiệp - - - - - - - - - - - - - - - - - Những người thực hiện Thực hiện Operatives quyết định - - - - - - - - - - - - - - -CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ Chức năng Nhiệm vụ chủ yếu -Xác định mục tiêu phát triển của Hoạch định doanh nghiệp -Xây dựng chiến lược kinh doanh để thực hiện mục tiêu. - Lập kế hoạch hành động. -Xác lập sơ đồ tổ chức -Mô tả nhiệm vụ của từng bộ phận Tổ chức -Thiết lập các mối quan hệ phối hợp ngang,dọc -Phân chia quyền hạn -Xây dựng quy chế hoạt độngChức năng Nhiệm vụ chủ yếu -Chỉ huy công việc -Độâng viên Điều khiển -Thiết lập hệ thống thông tin có hiệu quả -Xử lý xung đột -Xác định nội dung kiểm tra và hình thức kiểm tra Kiểm tra -Lập lịch trình kiểm tra -Đánh giá tình hình thực hiện và xác định nguyên nhân sai lệch - Đề xuất các biện pháp điều chỉnhNHÀ QUẢN TRỊ VỚI CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ Nhà quản trị ở mọi cấp bậc cấp cao, cấp trung, cấp thấp đều phải tiến hành các công việc ❖Hoạch định ❖Tổ chức ❖Điều khiển ❖Kiểm tra Sự khác biệt giữa các nhà quản trị khi thực hiện các chức năng này là nội dung công việc liên quan đến từng chức năng và tỷ lệ thời gian dành cho từng công việc TRÒ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ HENRY MINTZBERG – 1973 LĨNH VỰC VAI TRÒ - Pháp nhân chính đại diện -Người lãnh đạo TƯƠNG QUAN NHÂN SỰ -Người liên lạc -Phát ngôn đối ngoại THÔNG TIN -Phổ biến thông tin -Thu thập và sử dụng thông tin -Doanh nhân -Người giải quyết các xáo trộn QUYẾT ĐỊNH -Phân bổ tài nguyên -Thương thuyếtCÁC KỸ NĂNG CẦN THIẾT CỦA NHÀ QUẢN TRỊ KỸ NĂNG YÊU CẦU . -Tầm nhìn chiến lược, tư duy có hệ thống, TƯ DUY - Khả năng khái quát hoá các mối quan hệ NHẬN THỨC giữa các sự vật - hiện tượng qua đó giúp cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải pháp. - Nắm bắt và thực hành được công việc KỸ THUẬT chuyên môn liên quan đến phạm vi mình phụ CHUYÊN MÔN trách- Hiểu biết về nhu cầu , động cơ , thái độ , hành vi của con người QUAN - Biết tạo động lực làm việc cho nhân viên HỆ CON - Khả năng thiết lập những quan hệ hợp tác có hiệu NGƯỜI quả , có nghệä thuật giao tiếp tốt - Quan tâm và chia sẻ đến người khácCẤP BẬC QUẢN TRỊ & CÁC KỸ NĂNG QUẢN TRỊ VIÊN CAO KỸ KỸ KỸ QUẢN TRỊ VIÊN TRUNG CẤP NĂNG NĂNG NĂNG QUẢN TRỊ VIÊN CẤP THẤP CHUYÊN MÔN NHÂN SỰ TƯ DUY KỸ THUẬTKHOA HỌC VÀ NGHỆ THUẬT QUẢN TRỊ A. Quản trị là khoa học ➢Quản trị là một khoa học độc lập và liên ngành. ➢Khoa học quản trị xây dựng nền lý thuyết về quản trị, giúp nhà quản trị cách tư duy hệ thống, khả năng phân tích và nhận diện đúng bản chất vấn đề và các kỹ thuật để giải quyết vấn đề phát sinh , ➢Tính khoa học đòi hỏi nhà quản trị phải suy luận khoa học để giải quyết vấn đề, không nên dựa vào suy nghĩ chủ quan, cá Quản trị là nghệ thuật ➢Thực hành quản trị là nghệ thuật ,đòi hỏi nhà quản trị phải sáng tạo vận dụng các lý thuyết về quản trị vào giải quyết tình huống ➢Nghệ thuật quản trị có được từ việc học kinh nghiệm thành công và thất bại của chính mình và của người khác. ➢Tính nghệ thuật của quản trị đòi hỏi nhà quản trị phải vận dụng linh hoạt các lý thuyết quản trị, không dập khuôn, máy móc khi giải quyết vấn QUAN HỆ GIỮA KHOA HỌC VÀ NGHỆ THUẬT QUẢN TRỊ ⚫Khoa học quản trị giúp hình thành nghệ thuật quản trị thông qua việc cung cấp cho nhà quản trị phương pháp khoa học để giải quyết vấn đề hiệu quả. ❖Nghệ thuật quản trị giúp hoàn thiện hơn lý thuyết quản trị qua việc đúc kết, khái quát hoá các khái niệm thực tiễn thành vấn đề lý thuyết mới.

bài giảng quản trị học chương 1